Làm sổ đỏ hết bao tiền? Phí cấp sổ đỏ của tỉnh Sóc Trăng là bao nhiêu? Dưới đây là chi phí làm sổ đỏ ở Sóc Trăng cập nhật mới nhất năm 2021
Chi phí làm sổ đỏ
Tuỳ vào từng trường hợp cấp sổ cụ thể mà phải nộp những khoản chi phí khác nhau, nhưng tựu chung phải dựa trên những yếu tố sau:
*Trường hợp thứ nhất: Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất)
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không phải mất tiền sử dụng đất
Trong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:
1 – Lệ phí trước bạ
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
2 – Lệ phí cấp giấy chứng nhận
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất
1 – Lệ phí trước bạ:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
2 – Lệ phí cấp Sổ đỏ;
3 – Tiền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa nộp).
Lệ phí làm sổ đỏ được nhiều người quan tâm
*Trường hợp thứ 2: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kế
Trong trường hợp này thì người mua phải nộp những khoản tiền cụ thể là:
1 – Thuế thu nhập cá nhân
+ Thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng:
Thuế thu nhập cá nhân | = | 2 % | x | Giá chuyển nhượng thửa đất |
+ Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:
Thuế thu nhập cá nhân | = | 10 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lưu ý:
Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhân
Là những trường hợp mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh chị em ruột với nhau.
– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).
2 – Lệ phí trước bạ
+ Mức lệ phí trước bạ phải nộp:
Lệ phí trước bạ | = | 0.5 % | x | (Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).
Theo quy định hiện hành, những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh, chị, em ruột với nhau.
3 – Lệ phí cấp Sổ đỏ
4 – Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận.
Lệ phí cấp sổ đỏ của tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ: 2513/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
STT | Nội dung thu | Mức thu |
1 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
25.000
12.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
100.000
50.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | (Đồng/giấy) |
a | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
75.000
35.000 |
|
b | Đối với tổ chức | 500.000 |
4 | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | (Đồng/giấy) |
a | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
20.000
10.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
b | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
50.000
25.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 | |
c | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân: | ||
+ Khu vực thị trấn, các phường.
+ Khu vực khác |
30.000
15.000 |
|
– Đối với tổ chức | 50.000 |